Châu Âu về mặt địa chất và địa lý là một bán đảo hay tiểu lục địa, hình thành nên phần cực tây của đại lục Á-Âu, hay thậm chí Âu Phi Á, tùy cách nhìn. Theo quy ước, nó được coi là một lục địa, trong trường hợp này chỉ là một sự phân biệt thuần về văn hóa hơn là địa lý. Phía bắc giáp Bắc Băng Dương, phía tây giáp Đại Tây Dương, phía nam giáp Địa Trung Hải và biển Đen, tuy nhiên về phía đông thì hiện không rõ ràng. Tuy nhiên có thể coi dãy núi Ural được coi là vùng đất với địa lý và kiến tạo rõ rệt đánh dấu ranh giới giữa châu Á và châu Âu. Khi được coi là một lục địa thì châu Âu thuộc loại nhỏ thứ hai trên thế giới về diện tích, vào khoảng 10.600.000 km², và chỉ lớn hơn Úc. Xét về dân số thì nó là lục địa xếp thứ ba sau châu Á và châu Phi. Dân số của châu Âu vào năm 2003 ước tính vào khoảng 799.466.000: chiếm vào khoảng một phần tám dân số thế giới.


There are currently 50 internationally recognized sovereign states with territory located in Europe, of which 44 have their capital within Europe. All except the Vatican City are members of the United Nations, and all except Belarus, Kazakhstan and Vatican City are members of the Council of Europe. Since 2007, 27 of these countries are also member states of the European Union, which means they are highly integrated with each other and share their sovereignty with the institutions of the European Union.

Quốc gia Diện tích
km2
Dân số Thủ đô Tiền tệ Ngôn ngữ chính thức
Albania 28 748 3 600 253 Tirana Lek (ALL) • tiếng Albania
Andorra 468 68 403 Andorra la Vella Euro (EUR) • tiếng Catalan
Armenia 29 800 3 229 900 Yerevan Dram (AMD) • tiếng Armenia
Cộng hòa Áo
(Austria)
83 858 8 169 929 Viên
(Vienna)
Euro (EUR) • tiếng Đức
• tieng Sloven
• tieng Croat
• tieng Hung
• tieng Ấn Độ
Azerbaijan ∗ 86 600 9 000 000 Baku Manat (AZN) • tiếng Azerbaijan
Belarus 207 600 10 335 382 Minsk Ruble Belarus (BYR) • tiếng Belarus
• tiếng Nga
Bỉ
(Belgium)
30 510 10 274 595 Brussel Euro (EUR) • tiếng Hà Lan
• tiếng Pháp
• tiếng Đức
Bosna và Hercegovina
(Bosnia and Herzegovina)
51 129 4 448 500 Sarajevo Convertible Mark (BAM) • tiếng Bosna
• tiếng Croatia
• tiếng Serbia
Bungary
(Bulgaria)
110 910 7 621 337 Sofia Lev (BGN) • tiếng Bulgaria
Croatia 56 542 4 437 460 Zagreb Kuna (HRK) • tiếng Croatia
Cộng hòa Síp ∗
(Cyprus)
9 251 788 457 Nicosia Euro (EUR) • tiếng Hy Lạp
• tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Cộng hòa Séc
(Czech Republic)
78 866 10 256 760 Praha
(Prague)
Koruna (CZK) • tiếng Séc
Đan Mạch
(Denmark)
43 094 5 368 854 Kopenhagen
(Copenhagen)
Krone Đan Mạch (DKK) • tiếng Đan Mạch
Estonia 45 226 1 415 681 Tallinn Euro (EUR) • tiếng Estonia
Phần Lan
(Finland)
468 5 157 537 Helsinki Euro (EUR) • tiếng Phần Lan
• tiếng Thụy Điển
Pháp
(France)
547 030 59 765 983 Paris Euro (EUR) • tiếng Pháp
Gruzia ∗
(Georgia)
69 700 4 661 473 Tbilisi Lari (GEL) • tiếng Gruzia
Đức
(Germany)
357 021 83 251 851 Berlin Euro (EUR) • tiếng Đức
Hy Lạp
(Greece)
131 940 4 661 473 Athena Euro (EUR) • tiếng Hy Lạp
Hungary 93 030 10 075 034 Budapest Forint (HUF) • tiếng Hungary
Iceland 103 000 307 261 Reykjavík Króna (ISK) • tiếng Iceland
Ireland 70 280 4 234 925 Dublin Euro (EUR) • tiếng Gaelic
• tiếng Anh
Ý
(Italy)
301 230 58 751 711 Rome Euro (EUR) • tiếng Ý
Kazakhstan ∗ 2 724 900 15 217 711 Astana Tenge (KZT) • tiếng Kazakh
• tiếng Nga
Latvia 64 589 2 366 515 Riga Lats (LVL) • tiếng Latvia
Liechtenstein 160 32 842 Vaduz Franc Thụy Sĩ (CHF) • tiếng Đức
Litva
(Lithuania)
65 200 3 601 138 Vilnius Litas (LTL) • tiếng Litva
Luxembourg 2 586 448 569 Luxembourg Euro (EUR) • tiếng Pháp
• tiếng Đức
• tiếng Luxembourg
Macedonia 25 713 2 054 800 Skopje Denar Macedonia (MKD) • tiếng Macedonia
Malta 316 397 499 Valletta Lira Malta (MTL) • tiếng Malta
• tiếng Anh
Moldova 33 843 4 434 547 Chişinău leu Moldovan (MDL) • tiếng Moldovan
Monaco 2 31 987 Monaco Euro (EUR) • tiếng Pháp
Montenegro 13 812 616 258 Podgorica Euro (EUR) • tiếng Serbia
Hà Lan
(Netherlands)
41 526 16 318 199 Amsterdam Euro (EUR) • tiếng Hà Lan
Na Uy
(Norway)
324 220 4 525 116 Oslo Krone Na Uy (NOK) • tiếng Na Uy
Ba Lan
(Poland)
312 685 38 625 478 Warsaw Złoty (PLN) • tiếng Ba Lan
Bồ Đào Nha
(Portugal)
91 568 10 409 995 Lisbon Euro (EUR) • tiếng Bồ Đào Nha
Romania 238 391 21 698 181 Bucharest Leu (RON) • tiếng Romania
Nga ∗
(Russia)
17 075 400 142 200 000 Moskva
(Moscow)
Ruble (RUB) • tiếng Nga
San Marino 61 27 730 San Marino Euro (EUR) • tiếng Ý
Serbia 88 361 7 495 742 Beograd
(Belgrade)
Dinar Serbia (RSD) • tiếng Serbia
Slovakia 48 845 5 422 366 Bratislava Euro (EUR) • tiếng Slovak
Slovenia 20 273 1 932 917 Ljubljana Euro (EUR) • tiếng Slovenia
Tây Ban Nha
(Spain)
504 851 45 061 274 Madrid Euro (EUR) • tiếng Tây Ban Nha
Thụy Điển
(Sweden)
449 964 9 090 113 Stockholm Krona (SEK) • tiếng Thụy Điển
Thụy Sĩ
(Switzerland)
41 290 73,914,000 Bern Franc Thụy Sĩ (CHF) • tiếng Đức
• tiếng Pháp
• tiếng Ý
• tiếng Romansh
Thổ Nhĩ Kỳ ∗
(Turkey)
783 562 71 517 100 Ankara Lira Thổ Nhĩ Kỳ mới (TL) • tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Ukraina
(Ukraine)
603 700 48 396 470 Kiev Hryvnia (UAH) • tiếng Ukraina
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
(United Kingdom)
244 820 61 100 835 London Pound sterling (GBP) • tiếng Anh
Thành Vatican
(Vatican City)
0,44 900 Vatican City Euro (EUR) • tiếng Ý
Các nước này được coi là nằm ở giữa hai châu lục với một phần ở châu Âu và một số phần khác ở Châu Á.